I
|
Lãnh đạo đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Giang
|
|
21-12-1970
|
Trưởng khoa, Giảng viên chính
|
Quản lý điều hành chung; Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN; tham gia NCKH;xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch và giám sát công tác bảo đảm chất lượng của khoa;tổ chức thực hiện cải tiến chất lượng các ngành đào tạo theo định kỳ, và các ngành đào tạo đã được kiểm định; Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát các hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, quản lý sinh viên, cơ sở vật chất, và kiểm định chất lượng.
|
1994
|
1994
|
Tiến sĩ
|
Ngôn ngữ học so sánh
|
CQ
|
2
|
Phan Thanh Nam
|
17.01.1974
|
|
Phó Trưởng khoa, giảng viên CC
|
Phụ trách công tác quản lý đào tạo, bảo đảm chất lượng; Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN; tham gia NCKH; tổ chức hoạt động seminar, hội thảo, hội nghị khoa học của khoa; xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch và giám sát hoạt động đào tạo của khoa; cố vấn học tập.
|
1997
|
2020
|
Tiến sỹ
|
Toán học
|
Chính quy
|
3
|
Bùi Thị Thúy Hằng
|
|
06-06-1983
|
Phó Trưởng khoa, GVC
|
Phụ trách công tác quản lý SV và NCKH; giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN; tham gia NCKH; xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch và giám sát công tác quản lý sinh viên của khoa; quản lý công tác cố vấn học tập; giải quyết các công việc liên quan đến chế độ chính sách, quyền lợi của sinh viên; thực hiện công tác tư vấn tuyển sinh; viết bài đăng trang website Khoa.
|
2005
|
2005
|
Thạc sỹ
|
Ngôn ngữ học
|
CQ
|
II
|
Bộ môn KHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Châu Minh Hùng
|
28.05.1968
|
|
Trưởng bộ môn; Giảng viên chính
|
Quản lí bộ môn; lập kế hoạch, phân công giảng viên giảng dạy các học phần thuộc bộ môn đang quản lý; Giám sát việc thực hiện kế hoạch đào tạo, NCKH của giảng viên trong bộ môn; giảng dạy Mỹ học, Lý thuyết văn học, Phân tâm học trẻ em; tham gia NCKH.
|
1992
|
1992
|
Tiến sĩ
|
Lí luận văn học
|
Chính quy
|
2
|
Lê Nhật Ký
|
17.07.1964
|
|
Giảng viên chính
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Giảng dạy Cơ sở văn hóa Việt Nam,
Văn học thiếu nhi,
Truyện đồng thoại
với dạy họcvăn, Văn hóa gia đình; làm Cố vấn học tập; tham gia NCKH.
|
1987
|
1996
|
Tiến sĩ
|
Văn học Việt Nam
|
Chính quy
|
3
|
Trần Thị Giang
|
|
21-12-1970
|
Trưởng khoa;
Giảng viên chính
|
Quản lí công việc chung của Khoa; giảng dạy các HP trong chương trình đào tạo ngành GDTH và GDMN:
Từ loại và câu tiếng
Việt, Câu tiếng Việt
dưới góc độ ngữ pháp chức năng, Phương pháp phát triển ngôn ngữ trẻ em; tham gia NCKH.
|
1994
|
1994
|
Tiến sĩ
|
Ngôn ngữ học so sánh
|
Chính quy
|
4
|
Bùi Thị Thúy Hằng
|
|
06-06-1983
|
Phó Trưởng Khoa; Giảng viên chính
|
Phó Trưởng Khoa/ giảng dạy học phần trong chương trình đào tạo ngành GDTH và GDMN:
Cơ sở Ngôn ngữ học, Phong cách
Học; tham gia NCKH; học tập nâng cao năng lực chuyên môn
|
2005
|
2005
|
Thạc sĩ
|
Ngôn ngữ học
|
Chính quy
|
5
|
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
|
12.04.1981
|
Giảng viên
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Giảng dạy PPDH Tiếng Việt,
Rèn luyện kĩ năng tiếng Việt.
làm Cố vấn học tập; tham gia NCKH.
|
2003
|
2003
|
Thạc sĩ
|
Lý luận và PP dạy học Văn – Tiếng Việt
|
Chính quy
|
6
|
Nguyễn Nhật Quang Dũng
|
02/04/1974
|
|
Giảng viên
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Giảng dạy Ngữ pháp, Rèn luyện kỹ năng tiếng Việt, Ngữ pháp văn bản
làm Cố vấn học tập; tham gia NCKH.
|
1996
|
2005
|
Thạc sĩ
|
Lý luận ngôn ngữ
|
Chính quy
|
7
|
Phạm Hồng Thủy
|
24/03/1963
|
|
Giảng viên chính
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Ngữ âm – Từ vựng tiếng Việt, Ngữ dụng học, Các Chuyên đề làm Cố vấn học tập; tham gia NCKH.
|
1989
|
1994
|
Thạc sĩ
|
Lý luận ngôn ngữ
|
Chính quy
|
IV
|
Bộ môn KHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Ngọc Hân
|
|
13/03/1980
|
Trưởng bộ môn;
Giảng viên
|
Quản lí bộ môn; lập kế hoạch, phân công giảng viên giảng dạy các học phần thuộc bộ môn đang quản lý; Giám sát việc thực hiện kế hoạch đào tạo, NCKH của giảng viên trong bộ môn; giảng dạy các học phần: cấu trúc đại số và các tập hợp số, chuyên đề Toán 2, Phương pháp dạy học Toán 2, Toán cơ sở 2 ; cố vấn học tập; tham gia NCKH.
|
2005
|
2005
|
Tiến sĩ
|
Toán Giải tích
|
Chính quy
|
2
|
Phan Thanh Nam
|
17.01.1974
|
|
Phó trưởng khoa, Giảng viên CC
|
Phó trưởng khoa, Giám sát việc thực hiện kế hoạch đào tạo, NCKH của giảng viên trong Khoa; cố vấn học tập; tham gia NCKH, giảng dạy các học phần: Lý thuyết tập hợp và logic Toán, Cơ sở Đại số và Hình học sơ cấp, Toán cơ sở 1, cố vấn học tập, tham gia NCKH
|
1997
|
2020
|
Tiến sỹ
|
Toán học
|
Chính quy
|
3
|
Tô Văn Dung
|
01.01.1963
|
|
Giảng viên chính
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Nhập môn lý thuyết xác suất thống kê, Suy luận và chứng minh, Chuyên đề Toán 1, Toán cơ sở 3, Chuyên đề ngành Mầm non ; tham gia NCKH.
|
1992
|
1992
|
Thạc sỹ
|
Toán học
|
Chính quy
|
4
|
Lê Công Hạnh
|
10-11-1970
|
|
Giảng viên chính
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Phương pháp dạy học Toán 1, PP hình thành biểu tượng Toán cho trẻ 1, RLKN Toán 1, Phát triển năng lực giải toán, Chuyên đề ngành GDTH và GDMN; cố vấn học tập; tham gia NCKH
|
1996
|
2000
|
Thạc sỹ
|
PP Toán sơ cấp
|
Chính quy
|
5
|
Nguyễn Thị Thanh Hoa
|
28.01.1970
|
|
Giảng viên chính
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Số học, Suy luận và chứng minh, Toán cơ sở 3, Toán có sở 2, Chuyên đề ngành GDTH và GDMN, cố vấn học tập; tham gia NCKH
|
1992
|
1992
|
Thạc sỹ
|
Toán học
|
Chính quy
|
6
|
Nguyễn Thị Tường Loan
|
02.01.1970
|
|
Giảng viên chính
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Sinh lý trẻ em, PPDH TN-XH 2, PPNC khoa học giáo dục Mầm non, CĐ Sinh lý thần kinh cấp cao, chuyên đề; cố vấn học tập, tham gia NCKH
|
1992
|
1992
|
Tiến sỹ
|
Sinh lý người và động vật
|
Chính quy
|
7
|
Võ Văn Hiệp
|
28.02 1968
|
|
Giảng viên
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Cơ sở Đại số và Hình học sơ cấp, Nhập môn lý thuyết xác suất thống kê, CĐ Toán 1, Trò chơi Toán học cho trẻ; cố vấn học tập, tham gia NCKH
|
1992
|
2003
|
Thạc sỹ
|
Toán học
|
Chính quy
|
8
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
|
30/04/1981
|
Giảng viên
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Cấu trúc đại số và các tập hợp số, Cơ sở Đại số và Hình học sơ cấp, Rèn kĩ
năng toán 2, PP hình thành biểu tượng toán cho trẻ 2, Toán cơ sở 2;cố vấn học tập, tham gia NCKH
|
2003
|
2005
|
Thạc sỹ
|
Toán Giải tích
|
Chính quy
|
9
|
Võ Thị Tuyết Mai
|
|
04/03/1968
|
Giảng viên
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: PPDH Tự nhiên-xã hội 1, Giáo dục môi trường, Sinh lý học trẻ em, PP giúp trẻ khám phá môi trường xung quanh, Chuyên đề Sinh học, Chuyên đề Giáo dục môi trường trong trường mầm non; cố vấn học tập, tham gia NCKH
|
1999
|
2004
|
Thạc sỹ
|
Sinh lý học thực vật
|
Chính quy
|
10
|
Nguyễn Thị Tho
|
|
16/07/1991
|
Giảng viên
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Vệ sinh trẻ em, Dinh dưỡng trẻ em, Phòng bệnh trẻ em; cố vấn học tập, tham gia NCKH
|
2013
|
2013
|
Thạc sỹ
|
Sinh học thực nghiệm
|
Chính quy
|
V
|
Bộ môn GDNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Xuân Trường
|
15/09/1970
|
|
Phó Trưởng bộ môn; Giảng viên
|
Phó Trưởng bộ môn, giảng dạy các học phần ngành GDTH và GDMN: Giáo dục Mĩ thuật, Thực hành công tác Sao-Đội, PPGD Mỹ thuật, CĐ giáo dục thẩm mỹ, Chuyên đề thay thế môn thi tốt nghiệp; cố vấn học tập, tham gia NCKH
|
1997
|
1997
|
Thạc sĩ
|
Mĩ thuật
|
Không tập trung
|
2
|
Lê Thị Ngọc Hiền
|
|
23/02/1983
|
Giảng viên
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Mỹ thuật cơ bản, Mỹ thuật thực hành, Nghệ thuật truyền thống Việt Nam; cố vấn học tập, tham gia NCKH
|
2011
|
2011
|
Thạc sĩ
|
Mĩ thuật
|
Không tập trung
|
3
|
Phan Thị Lệ Thủy
|
|
19/07/1968
|
Giảng viên
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Thủ công kỹ thuật, PPDH Thủ công kỹ thuật, Thiết kế và làm đồ dùng, đồ chơi, Tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non, CĐ thay thế môn thi tốt nghiệp; cố vấn học tập, tham gia NCKH
|
1992
|
1996
|
ĐH
|
Kỹ thuật nữ công
|
Chính quy
|
4
|
Phạm Thị Thu Hà
|
|
02/06/1976
|
Giảng viên chính
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Giáo dục âm nhạc, Phương pháp Giáo dục âm nhạc, Nghệ thuật trẻ em, Nghệ thuật truyền thống Việt Nam, CĐ thay thế môn thi tốt nghiệp, cố vấn học tập, tham gia NCKH
|
1997
|
1997
|
-Thạc sĩ
- Đại học
|
Văn hóa học, SP âm nhạc
|
Chính qui
|
5
|
Hà Thị Thanh Xuân
|
|
15/12/1991
|
Giảng viên
|
Giảng dạy các HP trong CTĐT ngành GDTH và GDMN: Âm nhạc cơ bản, Múa và tổ chức vận động cho trẻ, Tổ chức hoạt động vui chơi, cố vấn học tập, tham gia NCKH
|
2013
|
2013
|
Thạc sĩ
|
Lý luận và PPDH Âm nhạc
|
Hệ tập trung
|
VI
|
Bộ phận văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Trí Hoa
|
|
04.09.1980
|
Chuyên viên
|
- Rà soát, thông báo kế hoạch giảng dạy đại học hệ chính quy từng kỳ, năm học
- Hỗ trợ triển khai, quản lý hoạt động đào tạo cho giảng viên, sinh viên (thời khóa biểu; In danh sách lớp, phiếu báo giảng; Tiếp nhận đơn xin mở lớp, xin bảo lưu…)
- Phụ trách thi kết thúc học phần (Phối hợp với phòng Khảo thí và bảo đảm chất lượng tổ chức thi; Giao bài cho giảng viên và nhận kết quả thi học phần từ giảng viên; Vào điểm giữa kỳ, cuối kỳ cho các môn học)
- Phối hợp phòng chức năng kiểm tra điểm của từng kỳ, từng năm, hệ CQ.
- Phụ trách công tác bảo vệ khóa luận tốt nghiệp, (thông báo danh sách, thời gian, địa điểm; Phân bài cho giảng viên; Chuẩn bị hậu cần, phòng ốc)
- Phụ trách quản lý tài khoản điểm của sinh viên ngành GDTH hệ CQ
- Quản lý chương trình đào tạo chính quy và hệ VLVH (lưu trữ hồ sơ, chương trình đào tạo)
- Quản lý tất cả các khung chương trình đào tạo của các lớp hệ VLVH. Lên thời khóa biểu cho tất cả các lớp theo từng kỳ, từng năm học.
- Tham gia công tác xét khen thưởng, kỷ luật sinh viên
- Hỗ trợ công tác truyền thông, tuyển sinh, đón tiếp sinh viên nhập học, tốt nghiệp
- Các công việc hành chính khác liên quan đến sinh viên (tiếp phụ huynh, tiếp sinh viên, …)
- Đăng ký và thông báo lịch tuần
- Quản lý và đăng bài lên trang Web khoa.
- Công tác phát sinh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
|
2006
|
2009
|
Cử nhân
|
Tin học
|
Hệ tập trung
|
2
|
Mai Thị Dung
|
|
|
Chuyên viên
|
- In danh sách các lớp hệ VLVH theo kế hoạch giảng dạy
- Nhập điểm vào hệ thống phần mềm cho hệ VLVH
- Kiểm tra điểm để xét lên lớp, xét tốt nghiệp học viên.
- Xử lý các giấy tờ, văn bản, tờ trình. Làm hợp đồng thính giảng cho các giảng viên dạy hệ VLVH theo nhu cầu đào tạo của nhà trường.
|
|
|
|
|
|
3
|
Huỳnh Thị Anh Thư
|
|
10.02.1978
|
Chuyên viên
|
- Rà soát, thông báo kế hoạch giảng dạy sau đại học từng kỳ, năm học
- Hỗ trợ triển khai, quản lý hoạt động đào tạo cho học viên cao học (thời khóa biểu; In danh sách lớp, phiếu báo giảng; Tiếp nhận đơn xin mở lớp, xin bảo lưu…)
- Phụ trách thi kết thúc học phần (phân công danh sách CBCT; Phối hợp với phòng Khảo thí và bảo đảm chất lượng tổ chức thi; Giao bài cho giảng viên và nhận kết quả thi học phần từ giảng viên; Vào điểm giữa kỳ, cuối kỳ cho các môn học ngành GDMN và hệ cao học)
- Phụ trách quản lý tài khoản điểm của sinh viên ngành GDMN hệ CQ
- Triển khai công tác xét rèn luyện của sinh viên theo kế hoạch của Khoa và Nhà trường
- Hỗ trợ công tác truyền thông, tuyển sinh, đón tiếp sinh viên nhập học, tốt nghiệp
- Công tác hành chính: Hỗ trợ CBGV về chế độ, chính sách, văn bản liên quan (thai sản, nghỉ phép, nghỉ dạy,…);
- Văn thư (E-Office + Báo cáo giao ban hàng tháng)
- Quản lý cơ sở vật chất của Khoa
- Phụ trách công tác đánh giá, phân loại VC, NLĐ
- Phụ trách công tác thi đua khen thưởng
- Phụ trách hoạt động nghiên cứu khoa học: Giảng viên (đề tài các cấp) và sinh viên
- Phụ trách hoạt động viết giáo trình, sách chuyên khảo, sách tham khảo của giảng viên
- Phụ trách hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên
- Phụ trách công tác chuẩn bị hội thảo, seminar
- Các công việc hành chính khác liên quan đến sinh viên (tiếp phụ huynh, tiếp sinh viên, điều động sinh viên…)
- Công tác phát sinh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
|
2000
|
2001
|
Thạc sỹ
|
Quản lý giáo dục
|
Tập trung
|